Kiểm tra An toàn điện TB y tế

Kiểm tra An toàn điện TB y tế

Đảm bảo chất lượng an toàn thiết bị và Bảo dưỡng định kỳ

Dòng vPad của các thiết bị kiểm tra an toàn điện kết hợp một máy tính bảng Android (kết nối có dây hoặc không dây) và một thiết bị đo để tạo ra một hệ thống kiểm tra mang tính cách mạng. Thiết bị đo cung cấp các kiểu đo điện (điện áp, dòng điện và điện trở) phù hợp với các Tiêu chuẩn An toàn Điện thông dụng trên thế giới. Máy tính bảng Android cung cấp các khả năng sử dụng chưa từng có cũng như khả năng mở rộng trong tương lai. Các ảnh chụp màn hình như hình bên cho thấy kiểu màn hình hiển thị điển hình với kết quả đo được hiển thị rõ ràng cùng với các phím lựa chọn chức năng. Thiết bị phân tích an toàn điện được cung cấp với ba phiên bản: vPad‐ES, vPad‐353, và vPad‐ES Rugged. Phiên bản thủ công cho phép đo tất cả các thông số yêu cầu một cách riêng rẽ. Sau khi lưu kết quả, phần mềm sẽ tạo ra một báo cáo kiểm tra. Trong khi kiểm, người dùng có thể thêm các ghi chú vào kết quả đo khi lưu, và có thể thực hiện một phép kiểm tra thiết bị 25 điểm (theo ECRI ). Sau khi quá trình kiểm tra kết thúc, các kết quả có thể được lưu lại như một báo cáo.

Tích hợp CMMS

■ Tích hợp hoàn toàn với hệ thống phần mềm CMMS (Computerized Maintenance Management Soſtware) với vPad Safety Analyzers cho phép dễ dàng quản lý công tác Sửa chữa và Bảo dưỡng phòng ngừa

■ Thiết bị kiểm tra an toàn của Datrend giao tiếp với các hệ thống CMMS thông dụng (AIMS, HEMS, Medimizer, TMS, TMA, Connectv.. .)

■ Truyền thông hai chiều – Tải xuống tự động trình tự công việc / tải lên báo cáo kết quả kiểm tra

■ Khả năng truy cập tại chỗ hoặc từ xa

■ Hỗ trợ cả hai loại hệ thống CMMS là dạng web và dạng legacy medTesterTM 1 Cho model ES & Rugged models

Thông số kỹ thuật chính:

Theo tiêu chuẩn an toàn điện thiết bị y tế: : IEC 62353, AS 3551, AAMI/ANSI ES-1 and IEC 60601 standards.

Màn hình màu 10.1″ (1280 x 800) , Kết nối WiFi(802.11 b/g/n) và Bluetooth , cổng USB, bộ nhớ 32 GB

Điện áp:

Điện áp nguồn:
Thang đo: 90 đến 264 V rms
Độ chính xác :  ±(2 % giá trị đọc + 0.2 V)

Điện trở tiếp địa bảo vệ:

Phương pháp đo 4 dây, hoàn toàn cách điện
Dòng điện đo:  1A dạng xung,  0.2A rms
Thang đo : 0.000 đến 2.000  Ω
Độ chính xác: ±(1 % giá trị đọc + 0.02  Ω)

Điện trở cách điện:

Thang đo:
0.5 đến 5 MΩ
5 đến 50 MΩ
50 đến 999.9 MΩ
Chọn thang tự động
Độ chính xác:
thang 5 MΩ  ±(1 % giá trị đọc + 0.1 MΩ)
thang 50 MΩ  ±(2 % giá trị đọc + 0.2 MΩ)
thang 50 đến 100 MΩ ±(5 % giá trị đọc + 0.2 MΩ)
Điện áp kiểm tra: 500 V

Dòng điện :

Thang đo: 0 đến 1.999 A ac rms
2.00 đến 19.99 A ac rms
Độ chính xác:  ±(2 % giá trị đọc  + 0.2A)
Chu trình làm việc :  0 A đến 10 A, liên tục
10 A đến 15 A, 7 min. on/3 min. off
15A đến 20 A, 5 min. on/5 min. off

Công suất:

Thang đo: 0 đến 2400 watts
Độ chính xác: ±(5 % giá trị đọc + 5W)

Kiểm tra dòng dò thiết bị và bệnh nhân:

Phép đo : RMS
Phương pháp: Trực tiếp
Tải bệnh nhân: Theo IEC 62353

Kiểm tra dòng dò vỏ và dây:

Phép đo:  AC+DC (True-rms)
chỉ AC
chỉ DC
Chọn tải bệnh nhân: AAMI ES1-1993, IEC 60601

Phép đo dòng dò :

Hệ số đỉnh: <=3
Thang đo: 0.0 đến 199.9 µA
200 đến 1,999 µA
2000 đến 19,999 µA
Độ chính xác:
DC đến 1 kHz ±(1% giá trị đọc + 1µA)
1 đến 100 kHz ±(2% giá trị đọc + 1µA)
100 kHz đến 1 MHz ±(5 % giá trị đọc + 1µA)

Các dạng sóng hoạt động ECG:

Đầu ra :
Biên độ 1 mV QRS với Lead II
Trở kháng 500 ohms
Độ chính xác:
Tần số ±1 %
Biên độ ±2%
Dạng sóng :
Phức hợp ECG 30, 60, 120, 180, 240 và 300 BPM
Sóng vuông: 0.125 Hz, 2 Hz và 1 kHz
Sóng dạng xung: 63 msec, 30PPM và 60PP

es 11 es 12 es 13 es 14