Các hệ thống thực hành ADInstruments

Search Results for: s

Các hệ thống thực hành ADInstruments

Mang phương pháp học tích cực vào phòng thí nghiệm, lớp học hoặc khóa học trực tuyến  với các nền tảng phần mềm, nội dung tương tác và phần cứng dễ sử dụng của ADInstruments Các hệ thống thực hành có thể tùy chỉnh của ADInstruments cung cấp tất cả các thí nghiệm, phần cứng, phần mềm và bài giảng  mà bạn cần để dạy và tạo ra một môi trường học tập kích thích, hướng dẫn học sinh của bạn kết nối giữa lý thuyết và thực hành. Học sinh có thể ghi lại và phân tích các tín hiệu sinh học của chính mình, giúp hiểu sâu hơn về các khái niệm khoa học – từ nghiên cứu cơ bản đến nâng cao. Một hệ thống giáo dục điển hình bao gồm:

  • Phần cứng thu thập dữ liệu đa năng PowerLab
  • Các đầu đo và phụ kiện phù hợp cho các thí nghiệm
  • Phần mềm học tập bao gồm các bài tập tự hướng dẫn với các tùy chọn học tập tích hợp Phần mềm được thiết kế theo phương pháp sư phạm của chúng tôi đã được chứng minh là giúp tăng mức độ tương tác của học sinh và cải thiện tỷ lệ hoàn thành khóa học, đồng thời linh hoạt để phù hợp với các yêu cầu công nghệ và giảng dạy cụ thể của mỗi giáo viên

Điểm nổi bật

  • Các bài tập học tập tích cực để hiểu sâu hơn về học sinh
  • Bài tập chuẩn bị sẵn
  • Các công cụ hoàn chỉnh cho các bài tập giảng dạy về tim mạch, hô hấp và tâm sinh lý cùng nhiều công cụ khác
  • Các hệ thống đáng tin cậy, dễ sử dụng với phần cứng cấp độ nghiên cứu và phần mềm học tập tích hợp
  • Các hệ thống có thể tùy chỉnh với bộ dụng cụ tiết kiệm chi phí cho các lĩnh vực đặc biệt

see more…

adi edu

Các hệ thống nghiên cứu ADInstrument

ADInstruments tạo ra các công cụ linh hoạt, đơn giản để giúp các nhà khoa học và nhà giáo dục ghi lại và phân tích dữ liệu một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Hơn 35 năm kinh nghiệm trong khoa học đời sống

Hơn 10.000 tổ chức được phục vụ trên toàn thế giới

100 trong số 100 trường đại học hàng đầu về khoa học đời sống phục vụ

Các giải pháp linh hoạt, tất cả trong một được thiết kế để hỗ trợ nhiều ứng dụng nghiên cứu và có thể phát triển khi yêu cầu nghiên cứu của bạn thay đổi.
Tất cả phân tích của bạn ở một nơi
Được thiết kế cho khoa học đời sống, các tùy chọn phần mềm phân tích LabChart của chúng tôi là trung tâm của tất cả các giải pháp nghiên cứu của chúng tôi và đóng vai trò là nền tảng để tích hợp tất cả các luồng dữ liệu của bạn vào một nơi. LabChart 8 mạnh mẽ, dễ sử dụng và cung cấp nhiều loại mô-đun chuyên dụng để hợp lý hóa nghiên cứu của bạn. LabChart Lightning cung cấp cấp độ linh hoạt tiếp theo cho nghiên cứu của bạn với các kênh không giới hạn, lớp phủ tín hiệu, phân tích ghi chéo và tính toán tùy chỉnh.
Tùy chỉnh giải pháp của riêng bạn: chọn từ các hệ thống hoàn chỉnh của chúng tôi hoặc điều chỉnh một giải pháp độc đáo cho các yêu cầu nghiên cứu của bạn thông qua việc ghép nối phần mềm LabChart mà bạn chọn với nhiều loại sản phẩm và phụ kiện.

Các giải pháp của ADInstruments mang đến sự linh hoạt để mở rộng nghiên cứu của bạn trên nhiều ứng dụng trên người, động vật hoặc trong ống nghiệm.

Tại Việt Nam, ADInstruments đã được ứng dụng tại các trường Đại học, Viện tốt nhất như:

Đại học Quốc gia TP.HCM – ĐHQGHN

Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG – Mỹ

Đại học Y Hà Nội – HMU

Đại học Dược Hà Nội – HUP

Đại Học Quân Y Việt Nam

Đại học Bách Khoa – HUST

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội – HUBT

Đại học Y – Dược Cần Thơ

và những trường đại học khác…

Các hệ thống nghiên cứu

Ứng dụng nghiên cứu người
Wireless EMG in humans
Respiratory / Metabolic
Exercise Physiology System
Wireless physiological monitoring in humans
Wired physiological recording / biopotentials in humans
Human NIBP Nano System
Invasive Blood Pressure
Pulse Oximetry and Plethysmography
Psychophysiology
Microneurography

Animal Applications
Ventricular Pressure Volume
Invasive Blood Pressure
Rodent NIBP CODA® Monitor Sets
Invasive Volume Flow
Laser Doppler Flowmetry
Langendorff Perfused Heart
Langendorff Systems – Radnoti
Working Heart
Small Animal Telemetry

In Vitro Applications

Extracellular Recording System
Intracellular Recording
Isolated Tissue and Organ Baths

chi tiết…

Fire Testing Apparatus

   Thu chay-ISO 1182 instrument  Thu chay-ISO 5657-kha nang bat lua    Thu chay-ISO 11925 ngon lua don

Thiết bị thử tính không cháy của vật liệu

ISO 1182

Thiết bị thử khả năng bắt lửa của VLXD với nguồn nhiệt bức xạ ISO 5657

Thiết bị thử nghiệm nguồn lửa đơn

ISO 11925-2

 Thu chay-ISO 5660 con nhiet luong  Thu chay-ISO 9239 chay lan    Thu chay-ISO 5659-2 thu sinh khoi

Thiết bị đo nhiệt lượng hình nón – Côn nhiệt lượng

ISO 5660

Thiết bị thử đặc tính lan truyền ngọn lửa trên bề mặt vật liệu ISO 9239-1

Buồng thử nghiệm độ sinh khói của plastics-phương pháp mật độ quang

ISO 5659-2

 Thay chay-ISO 4589-3 chi so O2 o T cao  Thu chay-ISO 4589-2 chi so O2 o T thuong  Thu chay-ISO 3795 noi that oto

Thiết bị xác định đặc tính cháy theo chỉ số oxy ở nhiệt độ cao

ISO 4589-3

Thiết bị xác định đặc tính cháy theo chỉ số oxy ở nhiệt độ môi trường ISO 4589-2

Thiết bị xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất phương tiện giao thông

ISO 3795

TCVN 10211:2013

     
 Thu chay-ISO 6942-quan ao bao ho  Thu chay-ISO 9151-quan ao bao ho-truyen nhiet  Thu chay-ISO 15025 quan ao bao ho-Thu muc lan truyen ngo lua

Thiết bị thử khả năng chống cháy của quần áo bảo hộ với nguồn nhiệt bức xạ

ISO 6942

Thiết thị xác định khả năng truyền nhiệt của quần áo bảo hộ khi tiếp xúc với ngọn lửa ISO 9151

Thiết bị thử mức lan truyền ngọn lửa của quần áo bảo hộ và vải dệt

ISO 15025:2016;  ISO 6940; ISO 6941

Dịch vụ kỹ thuật

Hiệu chỉnh, bảo dưỡng, vận hành và đào tạo

  • Cung cấp các dịch vụ hiệu chỉnh
  • Lắp đặt vật liệu, vận hành và hướng dẫn người sử dụng
  • Thử nghiệm và vận hành
  • Tư vấn cho khách hàng trong việc lựa chọn thiết bị.
  • Hộ trỡ việc giám sát, điều hành dự án

Dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng

  • Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp luôn hỗ trợ tận tình khách hàng trong quá trình sử dụng thiết bị do công ty cung cấp.
  • Nhanh chóng trả lời các câu hỏi kỹ thuật của người sử dụng
  • Cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị chuyên nghiệp.

 

 

Climatic Chambers

1. Climatic Chambers

odprta-vrata_1024x768

Temperature range: – 75 °C …+ 180 °C
Temperature and relative humidity controlled test polygon
Material temperature & Rh resistance and product testing
Maintaining superior temperature & Rh stability
Sample conditioning prior to other tests
Data loggers and sensors calibration
World class metrology performance
Accelerated ageing
Stress tests

2. Temperature Chambers

KK-190-CHULT_1024x768

emperature range: – 75 °C …+ 180 °C
Material temperature resistance and product testing
Maintaining superior temperature stability
Sample conditioning prior to other tests
Data loggers and sensors calibration
Temperature controlled test polygon
World class metrology performance
Accelerated ageing
Stress tests

Kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế

 

Thiết bị kiểm tra an toàn điện máy y tế

es rugged

Thiết bị kiểm định máy theo dõi bệnh nhân

a1

Thiết bị kiểm định máy thở và máy gây mê kèm thở

ventest_new

Thiết bị kiểm tra bơm tiêm điện

infu 2000

Thiết bị kiểm tra lồng ấp và máy sưởi ấm trẻ sơ sinh

vpad in

Thiết bị kiểm tra dao mổ điện

Datrend-vPad-RF

Thiết bị kiểm tra máy khử rung tim và máy tạo nhịp

Phase3_RP_4917

Thiết bị kiểm tra máy đo nồng độ ô xy

oxitest_plus_7

Thiết bị mô phỏng tín hiệu người bệnh

amps1

Datrend Systems Inc. là một công ty kỹ thuật y sinh từ Canada chuyên nghiên cứu phát triển và sản xuất các thiết bị đo y sinh hàng đầu và các thiết bị phục vụ các bệnh viện, phòng khám, nhà sản xuất trang thiết bị y tế. Datrend thành lập từ năm 1991 và đã phát triển thị trường trên toàn cầu. Hiện nay, hãng có trên 40 nhà phân phối ủy quyền và 10 trung tâm dịch vụ kỹ thuật phục vụ khách hàng trên khắp thế giới. Thiết bị Datrend phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế như CSA, UL, và EU. Các sản phẩm được thiết kế và sản xuất theo hệ thống tiêu chuẩn ISO9001:1994 và FDA QSR/ cGMP. Ngoài ra hệ thống chất lượng của Datrend cũng đã đăng ký theo ISO13485:2003. Từ nămg 2015, công ty CETT bắt đầu hợp tác với Datrend và phân phối sản phẩm kiểm định, hiệu chuẩn, kiểm tra chất lượng thiết bị y tế của Datrend tại thị trường Việt Nam.

Chất lượng, Tin cậy và Hiệu quả…

datrend product_group Website của nhà sản xuất: Datrend System Inc Liên hệ : Trương Quốc Hùng  (tqhung@cett.com.vn, di động: 0912.013.042 ) để nhận tài liệu kỹ thuật và báo giá thiết bị Datrend Theo dõi thông tin về Kiểm định Hiệu chuẩn trang thiết bị y tế trên Facebook : page facebook tbi datrend

Tag: kiểm định thiết bị y tế, hiệu chuẩn thiết bị y tế, kiểm tra chất lượng thiết bị y tế,

Thiết bị mô phỏng tín hiệu bệnh nhân

AMPS-1

Nhà sản xuất: Datrend / Canada
Các chức năng chính:

■ 12 mô phỏng ECG dẫn với 9 đầu ra độc lập cho mỗi đầu tín hiệu
■ 16 phân đoạn ST: 8 tăng và 8 giảm
■ Độ lệch trục: Bình thường (trung gian), ngang, và dọc.
(Sửa đổi ECG đường cơ sở trong loạn nhịp)
■ Chế độ sơ sinh: Chiều rộng sóng ECG R giảm xuống còn 40ms
■ Thử nghiệm chức năng đo ECG
■ 52 Lựa chọn loạn nhịp
■ Mô phỏng Nhiệt độ và Hô hấp
■ Mô phỏng tín hiệu tạo nhịp
■ Giảng dạy về khử rung tim
■ Điều khiển từ xa thông qua RS-232
Tùy chọn khác
2 hoặc 4 Kênh BP cách ly điện, bao gồm mô phỏng Swan-Ganz
■ Cung lượng tim
■ Cơ tim Mechanical Fetal Heart
■ Mô phỏng bào thai, mẹ và IUP

 

Thiết bị kiểm tra máy đo SpO2

Thiết bị kiểm tra máy đo Spo2
Model: Oxitest+7
Nhà sản xuất: Datrend/ Canada
 Oxitest+7 với phụ kiện tiêu chuẩn
Model: Oxitest Plus7
Các chức năng chính:
Kiểm tra dễ dàng các máy đo SpO2 (Máy đo độ bão hòa ôxy trong máu) với đầu đo dạng “ngón tay” tích hợp sẵn với độ chính xác cao, hỗ trợ hơn 100 loại đặc tuyến R
Các thông số kỹ thuật chính:
Độ bão hòa (SpO2): thang điều chỉnh phụ thuộc vào loại máy được kiểm
Masimo, Mindray, Nellcor, và Nellcor OEM’s
Dải điều chỉnh  35% đến 100% với bước 1%
Các mức đặt sẵn: 35, 70, 80, 90, 93, and 97%
Selected EnviteC, Hewlett-Packard, Nihon Kohden, và Philips
Philips models:
Dải điều chỉnh  55% đến 100% với bước 1%
Các mức đặt sẵn:55, 70, 80, 90, 93, and 97%
Các nhà sản xuất và các model khác:
Dải điều chỉnh  70% đến 100% với bước 1%
Các mức đặt sẵn:, 70, 80, 90, 93, and 97%
Độ chính xác SpO2  Tất cả các loại trừ  Datex và Invivo
55 đến 100% SpO2: ±1% tại các mức đặt sẵn
35% SpO2: ±2%
Datex và Invivo :
±1% tại 97, 93% SpO2
±2% tại 90, 80, 70% SpO2
Nhịp tim: thay đổi từ 20 đến 250 BPM với bước 1 BPM
Mức đặt sẵn 30, 60, 90, 120, 180, 240 BPM, Độ chính xác : ± 1 BPM
Biên độ xung: Thay đổi được từ 0-100%, bước 1%
Mức đặt sẵn 100%, 30%, 10%, and 5%, Độ chính xác: ± 1%
Bốn dạng tín hiệu nhiễu
Kiểm tra chức năng báo động
Cổng giao tiếp:  RS232, cổng máy in
Cổng Nellcor cho phép nối cảm biến Nellcor để chọn đường hiệu chuẩn.
Nguồn cấp: Pin sạc  7.2V NiCad  Capacity: 1.4 Ah, thời gian làm việc 40h liên tục
Kích thước (13 cm x 19.68 cm x 3.8 cm)
Khối lượng 1.93 lbs (875g)
Môi trường làm việc: 15°C đến 40°C, 10% đến 90% RH, trong nhà, CatII

 

Thiết bị kiểm tra máy phá rung tim và tạo nhịp

Thiết bị kiểm tra máy phá rung tim và tạo nhịp
Model: Phase 3
Nhà sản xuất: Datrend/ Canada
Tùy chọn:
7500-425 Kit, Banana Plug/ECG Snap Adapter (Set of 10)
Thông số kỹ thuật chính:
Kiểm tra tất cả các máy khử rung tim có sẵn, bao gồm dạng sóng một pha, hai pha và xung hai pha
Kiểm tra AED và pacers
32 Bước kiểm tự động tiết kiệm thời gian kiểm
Khối lượng nhẹ – hoạt động  liên tục lên đến 24 giờ bằng nguồn pin
Kết nối ruyền thông USB cho phép lưu giữ dạng sóng thời gian thực và truyền dữ liệu  đến máy tính  Dữ liệu tín hiệu có độ phân giải cao được thu thập đến một máy tính chạy phần mềm Phase3pc. Lưu trữ lên đến 50 bản ghi và tới 10 dạng sóng từ máy khử rung tim
Sử dụng phần mềm kèm theo để tạo và chỉnh sửa các bước tự động, tải xuống và lưu trữ dữ liệu thử nghiệm và đồ thị sóng vào máy tính của bạn.
Các phép kiểm tra có thể thực hiện:
Năng lượng máy khử rung tim, Thời gian nạp
Kiểm tra máy AED Cardioversion (Automated External Defibrillator)
Kiểm tra hoạt động máy theo dõi ECG
Kiểm tra Độ nhạy của Pacer, chu kỳ và khả năng chống nhiễu
Đặc tính của xung máy tạo nhịp Pacer Pulse
Mô phỏng tín hiệu ECG
Kiểm tra năng lượng (tổng quát)
Điện trở tải: 50 ohms ± 1%, không quy nạp
Biên độ ECG tại miếng đệm defib: 1 mV QRS
Đầu ra WAVEFORM (oscilloscope)
Phạm vi cao: độ suy giảm biên độ 1000: 1
Phạm vi thấp: sự suy giảm biên độ 200: 1
Phát lại dạng sóng: 200: 1 thời gian mở rộng cơ sở
Chiều rộng xung pha đầu tiên: 0,1 – 58 msec
Chiều rộng xung pha thứ hai: 0,1 – 58 msec
Trễ giữa các pha: 0,1 – 58 msec
Độ nghiêng: 0 – 99,9%
Tần số điều chế: 1000 – 8000 Hz
Chu kỳ điều chế: 0 – 99,9%
Xung kiểm tra : 46 Joules ± 10%
Kiểm tra năng lượng máy khử rung tim, thang cao :
Đo năng lượng: 0.0 đến 600.0 J / 1 (± 1% ± 2 LSD)
Đo điện áp: 0 đến 5000 V (± 1% ± 2 LSD)
Đo dòng điện: 0.0 đến 100.0 Amps (± 1% ± 2 LSD)
Đo chiều rộng xung: 0.5 đến 58.36 msec (± 1% ± 2 LSD)
Mức Kích hoạt: 80 Volts
Biên độ phát: 1 mV trên 1000 volts trên đạo trình II;
1 mV / 2000 volt tại miếng đệm defib
Test Pulse: 126 Joules ± 10%
Kiểm tra năng lượng máy khử rung tim, thang thấp :
Đo năng lượng: 0.0 đến 50.0 J / 1 (± 1% ± 2 LSD)
Đo điện áp: 0 đến 1000 Volts (± 1% ± 2 LSD)
Đo dòng điện: 0.0 đến 20.0 Amps (± 1% ± 2 LSD)
Đo chiều rộng xung: 0.5 đến 58.36 msec. (± 1% ± 2 LSD)
Mức Kích hoạt: 16 Volts
Biên độ phát: 1 mV trên 200 volts trên đạo trình II;
1 mV mỗi 400 volts ở tấm đo.
Kiểm tra thời gian nạp:
Đo Thời gian nạp: 0,0 đến 99,9 giây (± 1 LSD)
Kiểm tra máy khử rung tim Cardioversion:
Độ trễ đồng bộ hóa: -200 đến +800 msec. (± 1 LSD)
Mục tiêu trễ: cửa sổ từ 20 đến 65 msec khi kích hoạt
Điểm đồng bộ: Có thể lựa chọn, đỉnh điểm của sóng điện tim Q hoặc sóng R
Kiểm tra AED:
Phương pháp thử: Xác minh phương án tư vấn AED cho loại loạn nhịp được chỉ định
Kiểm tra xung của máy tạo nhịp PACEMAKER:
Phép đo biên độ xung: 4 đến 250 milliamps, tất cả tải (± 1% ± 1 LSD)
Đo tốc độ xung: 20 đến 220 PPM (± 1% ± 1 LSD)
Đo chiều rộng xung: 0.5 đến 58.36 msec. (± 1% ± 2 LSD)
Phạm vi tải kiểm tra: 50 đến 1600 ohms, trong bước 50 ohm
Dạng sóng đầu ra : 50 milliam trên mỗi volt, với tất cả tải
Phương pháp đo lường: Trung bình, sườn trước, sườn sau, đỉnh
Test Pulse: 145 mA ± 10%
Kiểm tra chống nhiễu của máy tạo nhịp:
Dạng sóng kiểm tra: sóng sin 50Hz hoặc 60Hz
Phạm vi biên độ nhiễu: 0.18 đến 10.00 mV peak-to-peak
Độ phân giải nhiễu: 0.139 mV
Kiểm tra độ nhạy máy tạo nhịp
Dạng sóng thử nghiệm: hình vuông (SQR), tam giác (TRI) hoặc xung Haversine (SSQ)
Chiều rộng dạng sóng: 10, 25, 40, 100, hoặc 200 msec.
Phạm vi biên độ: 0.00 đến 3.00 mV đỉnh
Kiểm tra chu kỳ Refactory của máy tạo nhịp
Chu kỳ PRP: 50 đến 750 msec. (± 1 LSD)
Chu kỳ SRP: 50 đến 75 msec
Chức năng mô phỏng ECG
Hiệu suất Tốc độ Kiểm tra:
Xung DC  4 giây, Dạng xung vuông 2 Hz, Dạng xung tam giác:, 2 Hz Sóng sin @ 0,1, 0,5, 10, 20, 40, 50, 60, 70 hoặc 100 Hz
Dạng sóng Sinus bình thường
30, 60, 90, 120, 150, 180, 240 hoặc 300 BPM
Đầu ra Cấp độ: Có thể lựa chọn, 1 mV, 2 mV hoặc 0.5 mV vào ECG Chì II
Trở kháng: 500 ohms (± 0.2%), Biên độ: ± 2%